🔍
Search:
NỒNG NỒNG
🌟
NỒNG NỒNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
목이 말라서 물이나 술 등을 마시고 싶은 느낌이 있다.
1
KHÔ KHÔ, KHÁT KHÔ:
Có cảm giác muốn uống những thứ như rượu hoặc nước vì khát cổ họng.
-
2
목소리가 조금 거칠고 쉰 듯한 느낌이 있다.
2
KHÀN KHÀN:
Có cảm giác như tiếng hơi thô và khàn.
-
3
매워서 목을 자극하는 맛이 조금 있다.
3
CAY NỒNG NỒNG:
Hơi có vị kích thích ở cổ vì cay.
-
Tính từ
-
1
약간 답답할 정도로 훈훈하게 덥다.
1
NGỒN NGỘT, NỒNG NỒNG, OI NỒNG:
Nóng một cách ấm ấm đến độ thấy hơi khó chịu.
-
2
마음을 부드럽게 해 주는 따뜻한 기운이 있다.
2
THÂN THIỆN, ĐẦM ẤM:
Có không khí ấm áp làm xoa dịu tâm trạng.
-
Tính từ
-
1
목이 몹시 말라서 물이나 술 등을 마시고 싶은 느낌이 있다.
1
KHÔ KHÁT, KHÁT KHÔ:
Có cảm giác muốn uống những thứ như rượu hoặc nước vì rất khô cổ.
-
2
목소리가 거칠고 쉰 듯한 느낌이 있다.
2
KHÀN KHÀN, ĐỤC ĐỤC:
Có cảm giác như giọng nói thô và khàn.
-
3
매워서 목을 자극하는 맛이 있다.
3
NỒNG NỒNG, CAY NỒNG:
Có vị kích thích cổ họng vì cay.